MỤC LỤC
TÓM TẮT
1 THỊ TRƯỜNG NHẬT BẢN
1.1. Tình hình chung
1.2. Vận tải
1.3. Ga, cảng, cửa khẩu
1.4. Các hoạt động logistics khác (kho bãi, giao nhận, thương mại điện tử, số hóa logistics)
2 THỊ TRƯỜNG LOGISTICS HÀN QUỐC
2.1. Tình hình chung
2.2. Vận tải
2.2.1. Chỉ số phụ vận tải trong CPI của Hàn Quốc
2.2.2. Vận tải đường biển
2.2.3. Vận tải đường hàng không
2.3. Ga, cảng, cửa khẩu
2.4. Các hoạt động logistics khác (Kho bãi, bất động sản logistics, giao nhận, số hóa trong logistics)
DANH MỤC HÌNH
Hình 1: Chỉ số phụ về vận tải trong CPI hàng tháng của Nhật Bản
Hình 2: Bến cảng Yokohama (Nhật Bản)
Hình 3: Bến cảng hàng không Narita 1 (Narita Airport Terminal 1)
Hình 4: Hệ thống Logistics tích hợp (ILS) của công ty Mabuchi
Hình 5: Các container hàng xuất khẩu và nhập khẩu tại cảng Busan (Hàn Quốc) vào ngày 11 tháng 10 năm 2022.
Hình 6: Chỉ số phụ vận tải trong CPI của Hàn Quốc qua các tháng
Hình 7: Hàng dệt may được đưa lên máy bay của KAL
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1: Nhập khẩu các nhóm hàng vào Nhật Bản T9/2022 so T9/2021
Bảng 3: Xuất khẩu hàng không từ Nhật Bản (Kết quả hàng tháng theo trọng lượng được xử lý như hàng hóa tổng hợp của Nippon Express)
Bảng 4: Nhập khẩu đường hàng không đến Nhật Bản (Kết quả môi giới hải quan Nippon Express cho hàng hóa bằng đường hàng không đến Nhật Bản):
DANH MỤC BẢNG
Hộp 1: Cơ hội cho ngành logistics Nhật Bản trong quá trình tái cơ cấu chuỗi cung ứng toàn cầu
Hộp 2: Các xu hướng trong lĩnh vực hậu cần của Hàn Quốc
ĐỂ XEM CHI TIẾT, VUI LÒNG TẢI BÁO CÁO