Danh sách kho hàng cho hàng xuất/nhập quốc tế cho các loại hàng hóa, bưu kiện, thư tín

Kho NTCS: Công ty Cổ phần Dịch vụ Hàng hóa Nội bài (NCTS) là đơn vị thành viên của Tổng công ty Hàng không Việt Nam – Vietnam Airlines, được thành lập và chính thức đi vào hoạt động từ ngày 01/05/2005. Hiện nay, NCTS là công ty cung cấp dịch vụ phục vụ hàng hóa cho 27 trên tổng số 55 hãng hàng không trong và ngoài nước đang khai thác tại sân bay Quốc tế Nội Bài.
Địa chỉ: Sân bay Quốc tế Nội Bài, xã Mai Đình, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội

– Kho hàng ALS: Công ty Cổ phần Logistics Hàng không (ALS – tên gọi cũ: Công ty Cổ phần Giao nhận Kho vận Hàng không) là nhà cung cấp chuyên nghiệp các dịch vụ phục vụ hàng hóa hàng không, dịch vụ kho vận và các dịch vụ logistics khác tại Việt Nam.
Địa chỉ: Tầng 4, Ga hàng hóa ALS, Cảng hàng không Quốc Tế Nội Bài, xã Phú Minh, huyện Sóc Sơn, TP Hà Nội

– Kho ACSV: Thành lập tháng 04 năm 2009, Công ty Dịch vụ hàng hóa hàng không (ACS) là doanh nghiệp trực thuộc Tổng công ty cảng hàng không Miền Bắc với chức năng chính cung cấp các dịch vụ liên quan tới vận tải hàng hóa cho các hãng hàng không đi và đến tại Cảng hàng không quốc tế Nội Bài.
Địa chỉ: Cảng hàng không quốc tế Nội Bài, Xã Phú Cường, Huyên Sóc Sơn, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

Danh sách mã kho tại Sân bay Nội Bài

Kho hàng
Warehouse
Tên Công ty
Company name
Mã kho
Warehouse code
Cơ quan hải quan
Customs code
Mã/tên địa điểm dỡ hãng
POL Code/Name
Số điện thoại liên hệ
Phone
NTCS Công ty Cổ phần dịch vụ hàng hóa Nội Bài
Noi Bai Cargo Terminal Service JSC
01B1A02 01B1 VNHAN
HA NOI
0243 886 5592, ext 3342/3345
ACSV Công ty Cổ phần Dịch vụ Hàng hóa hàng không Việt Nam
Air Cargo Services of Vietnam
01B1A03 01B1 VNHAN
HA NOI
0243 584 2568
ALSC Công ty Cổ phần Logistics Hàng không (ALS)
Aviation Logistics Corporation
01B1A04 01B1 VNHAN
HA NOI
0243 295 9204, ext: 1030/1031

Danh sách các hãng hàng không Quốc tế và kho hàng tại Sân bay Nội bài:

MAWB Code Name Warehouse
001 AA American Airlines NCTS
005 CO Continental Airlines NCTS
016 UA United Airlines Cargo ACSV
020 LH Lufthansa Cargo AG ACSV
023 FX Fedex ACSV
043 KA Dragonair ALSC
057 AF Air France NCTS
064 OK Czech Airlines NCTS
071 ET Ethiopian Airlines NCTS
080 LO LOT Polish Airlines ACSV
081 QF Qantas Airways NCTS
082 SN Brussels Airlines NCTS
098 AI Air India NCTS
105 AY Finnair ACSV
K-Mile Air ACSV
125 BA British Airways NCTS
131 JL Japan Airlines ALSC
157 QR Qatar Airways NCTS
160 CX Cathay Pacific Airways ALSC
172 CV Cargolux Airlines ACSV
176 EK Emirates ALSC
180 KE Korean Air ALSC
203 CB Cebu Airlines NCTS
205 NH ANA All Nippon Cargo ACSV
217 TG Thai Airways NCTS
229 KU Kuwait Airways NCTS
232 MH Malaysian Airline NCTS
235 TK Turkish Airlines ACSV
236 BD British Midland Airways NCTS
265 EF Far Eastern Air Transport NCTS
266 LT LTU (Leisure Cargo) NCTS
297 CI China Airlines NCTS
338 TR Tiger airway ACSV
356 C8 Cargolux Italia ACSV
369 5Y Atlas Air NCTS
507 SU Aeroflot NCTS
525 B7 Uni Airways NCTS
550 Jetstar Pacific Airlines NCTS
566 PS Ukraine Int´l Airlines NCTS
580 RU AirBridge Cargo ACSV
589 9W Jet Airways NCTS
603 UL SriLankan Cargo NCTS
607 EY ETIHAD Airways NCTS
618 SQ Singapore Airlines NCTS
623 FB Bulgaria Air NCTS
627 LA Lao Airlines NCTS
629 MI Silk Air NCTS
672 BI Royal Brunei Airlines NCTS
675 NX Air Macau NCTS
695 BR Eva Airways NCTS
738 VN Vietnam Airlines NCTS
745 AB Air Berlin NCTS
774 FM Shanghai Airlines NCTS
781 MU China Eastern Airlines ACSV
784 CZ China Southern Airlines NCTS
803 AE Mandarin Airlines NCTS
806 7C Jeju Air ACSV
807 AK AirAsia Berhad NCTS
843 D7 Air Asia NCTS
851 N8/HX Hong Kong Airlines ACSV
858 FK Africa West NCTS
867 LU Leisure Cargo NCTS
876 3U Sichuan Airlines NCTS
900 FD Air Asia NCTS
978 VJ Vietjet Air ACSV
988 OZ Asiana Airlines

Nguồn: Sưu tầm